Bảng giá dịch vụ chống thấm trần nhà tại Tân Phú | Ưu đãi 10%
Contents
- 1 Tham khảo bảng báo giá dịch vụ chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong
- 1.1 Bảng giá dịch vụ chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong sử dụng vật liệu chống thấm Kova
- 1.2 Bảng giá dịch vụ chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong sử dụng vật liệu chống thấm Sika
- 1.3 Bảng giá dịch vụ chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong sử dụng vật liệu chống thấm Quicseal
- 1.4 Bảng giá dịch vụ chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong sử dụng vật liệu màng chống thấm
- 1.5 Bảng giá dịch vụ chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong sử dụng vật liệu tôn chống thấm
- 1.6 Bảng giá dịch vụ chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong sử dụng vật liệu keo chống thấm
- 1.7 Bảng giá dịch vụ chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong sử dụng vật liệu miếng dán chống thấm
- 1.8 Bảng giá dịch vụ chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong sử dụng vật liệu xi măng chống thấm
- 1.9 Liên hệ Trường Phong tư vấn báo giá chống thấm trần nhà tại Tân Phú
- 1.10 Các dịch vụ liên quan chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong
Tham khảo bảng báo giá dịch vụ chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong
Bảng giá dịch vụ chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong sử dụng vật liệu chống thấm Kova |
|
Đơn giá các hạng mục chống thấm trần nhà sử dụng vật liệu Kova |
Đơn giá (vnđ/m²) |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà bị nứt sử dụng vật liệu chống thấm Kova | 40. 000 vnđ/m² – 90. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm ngược trần nhà sử dụng vật liệu chống thấm Kova | 50. 000 vnđ/m² – 100. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà cũ sử dụng vật liệu chống thấm Kova | 60. 000 vnđ/m² – 110. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà mới sử dụng vật liệu chống thấm Kova | 70. 000 vnđ/m² – 120. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà bê tông sử dụng vật liệu chống thấm Kova | 80. 000 vnđ/m² – 130. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà vệ sinh sử dụng vật liệu chống thấm Kova | 90. 000 vnđ/m² – 140. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà chung cư sử dụng vật liệu chống thấm Kova | 100. 000 vnđ/m² – 150. 000 vnđ/m² |
Bảng giá dịch vụ chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong sử dụng vật liệu chống thấm Sika |
|
Đơn giá các hạng mục chống thấm trần nhà sử dụng vật liệu Sika |
Đơn giá (vnđ/m²) |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà bị nứt sử dụng vật liệu chống thấm Sika | 50. 000 vnđ/m² – 100. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm ngược trần nhà sử dụng vật liệu chống thấm Sika | 60. 000 vnđ/m² – 110. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà cũ sử dụng vật liệu chống thấm Sika | 70. 000 vnđ/m² – 120. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà mới sử dụng vật liệu chống thấm Sika | 80. 000 vnđ/m² – 130. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà bê tông sử dụng vật liệu chống thấm Sika | 90. 000 vnđ/m² – 140. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà vệ sinh sử dụng vật liệu chống thấm Sika | 100. 000 vnđ/m² – 150. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà chung cư sử dụng vật liệu chống thấm Sika | 110. 000 vnđ/m² – 160. 000 vnđ/m² |
Bảng giá dịch vụ chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong sử dụng vật liệu chống thấm Quicseal |
|
Đơn giá các hạng mục chống thấm trần nhà sử dụng vật liệu Quicseal |
Đơn giá (vnđ/m²) |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà bị nứt sử dụng vật liệu chống thấm Quicseal | 60. 000 vnđ/m² – 110. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm ngược trần nhà sử dụng vật liệu chống thấm Quicseal | 70. 000 vnđ/m² – 120. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà cũ sử dụng vật liệu chống thấm Quicseal | 80. 000 vnđ/m² – 130. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà mới sử dụng vật liệu chống thấm Quicseal | 90. 000 vnđ/m² – 140. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà bê tông sử dụng vật liệu chống thấm Quicseal | 100. 000 vnđ/m² – 150. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà vệ sinh sử dụng vật liệu chống thấm Quicseal | 110. 000 vnđ/m² – 160. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà chung cư sử dụng vật liệu chống thấm Quicseal | 120. 000 vnđ/m² – 170. 000 vnđ/m² |
Bảng giá dịch vụ chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong sử dụng vật liệu màng chống thấm |
|
Đơn giá các hạng mục chống thấm trần nhà sử dụng vật liệu màng chống thấm |
Đơn giá (vnđ/m²) |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà bị nứt sử dụng vật liệu màng chống thấm | 70. 000 vnđ/m² – 120. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm ngược trần nhà sử dụng vật liệu màng chống thấm | 80. 000 vnđ/m² – 130. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà cũ sử dụng vật liệu màng chống thấm | 90. 000 vnđ/m² – 140. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà mới sử dụng vật liệu màng chống thấm | 100. 000 vnđ/m² – 150. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà bê tông sử dụng vật liệu màng chống thấm | 110. 000 vnđ/m² – 160. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà vệ sinh sử dụng vật liệu màng chống thấm | 130. 000 vnđ/m² – 180. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà chung cư sử dụng vật liệu màng chống thấm | 140. 000 vnđ/m² – 190. 000 vnđ/m² |
Bảng giá dịch vụ chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong sử dụng vật liệu tôn chống thấm |
|
Đơn giá các hạng mục chống thấm trần nhà sử dụng vật liệu tôn chống thấm |
Đơn giá (vnđ/m²) |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà bị nứt sử dụng vật liệu tôn chống thấm | 80. 000 vnđ/m² – 130. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm ngược trần nhà sử dụng vật liệu tôn chống thấm | 90. 000 vnđ/m² – 140. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà cũ sử dụng vật liệu tôn chống thấm | 100. 000 vnđ/m² – 150. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà mới sử dụng vật liệu tôn chống thấm | 110. 000 vnđ/m² – 160. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà bê tông sử dụng vật liệu tôn chống thấm | 130. 000 vnđ/m² – 180. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà vệ sinh sử dụng vật liệu tôn chống thấm | 140. 000 vnđ/m² – 190. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà chung cư sử dụng vật liệu tôn chống thấm | 150. 000 vnđ/m² – 200. 000 vnđ/m² |
Bảng giá dịch vụ chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong sử dụng vật liệu keo chống thấm |
|
Đơn giá các hạng mục chống thấm trần nhà sử dụng vật liệu keo chống thấm |
Đơn giá (vnđ/m²) |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà bị nứt sử dụng vật liệu keo chống thấm | 40. 000 vnđ/m² – 90. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm ngược trần nhà sử dụng vật liệu keo chống thấm | 50. 000 vnđ/m² – 100. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà cũ sử dụng vật liệu keo chống thấm | 60. 000 vnđ/m² – 110. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà mới sử dụng vật liệu keo chống thấm | 70. 000 vnđ/m² – 120. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà bê tông sử dụng vật liệu keo chống thấm | 80. 000 vnđ/m² – 130. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà vệ sinh sử dụng vật liệu keo chống thấm | 90. 000 vnđ/m² – 140. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà chung cư sử dụng vật liệu keo chống thấm | 100. 000 vnđ/m² – 150. 000 vnđ/m² |
Bảng giá dịch vụ chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong sử dụng vật liệu miếng dán chống thấm |
|
Đơn giá các hạng mục chống thấm trần nhà sử dụng vật liệu miếng dán chống thấm |
Đơn giá (vnđ/m²) |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà bị nứt sử dụng vật liệu miếng dán chống thấm | 30. 000 vnđ/m² – 80. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm ngược trần nhà sử dụng vật liệu miếng dán chống thấm | 40. 000 vnđ/m² – 90. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà cũ sử dụng vật liệu miếng dán chống thấm | 50. 000 vnđ/m² – 100. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà mới sử dụng vật liệu miếng dán chống thấm | 60. 000 vnđ/m² – 110. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà bê tông sử dụng vật liệu miếng dán chống thấm | 70. 000 vnđ/m² – 120. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà vệ sinh sử dụng vật liệu miếng dán chống thấm | 80. 000 vnđ/m² – 130. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà chung cư sử dụng vật liệu miếng dán chống thấm | 90. 000 vnđ/m² – 140. 000 vnđ/m² |
Bảng giá dịch vụ chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong sử dụng vật liệu xi măng chống thấm |
|
Đơn giá các hạng mục chống thấm trần nhà sử dụng vật liệu xi măng chống thấm |
Đơn giá (vnđ/m²) |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà bị nứt sử dụng vật liệu xi măng chống thấm | 20. 000 vnđ/m² – 70. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm ngược trần nhà sử dụng vật liệu xi măng chống thấm | 30. 000 vnđ/m² – 80. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà cũ sử dụng vật liệu xi măng chống thấm | 40. 000 vnđ/m² – 90. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà mới sử dụng vật liệu xi măng chống thấm | 50. 000 vnđ/m² – 100. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà bê tông sử dụng vật liệu xi măng chống thấm | 60. 000 vnđ/m² – 110. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà vệ sinh sử dụng vật liệu xi măng chống thấm | 70. 000 vnđ/m² – 120. 000 vnđ/m² |
✅ Đơn giá chống thấm trần nhà nhà chung cư sử dụng vật liệu xi măng chống thấm | 80. 000 vnđ/m² – 130. 000 vnđ/m² |
Lưu ý: Bảng báo giá chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Quý khách hàng vui lòng liên hệ ☎️ 0908.648.509 để được hỗ trợ tư vấn và báo giá miễn phí 100%.
Liên hệ Trường Phong tư vấn báo giá chống thấm trần nhà tại Tân Phú
- ☎️ Hotline: 0908.648.509
- 💒 Địa chỉ: Chi nhánh tại Tân Phú
- 🌍Website: suanhatruongphong.com
- 💌 Mail: suanhatruongphong@gmail.com
Các dịch vụ liên quan chống thấm trần nhà tại Tân Phú của Trường Phong
Bài Viết Liên Quan
CÔNG TY XÂY DỰNG TRƯỜNG PHONG
Tại sao quý khách nên chọn chúng tôi
Hãy đến với Công Ty Xây Dựng Trường Phong, chúng tôi có đội ngũ nhân lực giỏi tay nghề cao trong linh vực Sơn sửa nhà, Chống Thấm dột, Điện nước, Thông Tắc, Trần thạch cao... tại TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Vũng Tàu,… giá cả hợp lý, cam kết chất lượng uy tín
chuyên nhận: xây dựng, sửa chữa, cải tạo, nâng cấp nhà ở, các công trình xây dựng lớn nhỏ khác nhau. Thi công sơn nhà, trang trí nội ngoại thất, chống thấm dột, làm trần vách thạch cao,... giá tốt
Hỗ trợ tư vấn, báo giá miễn phí, tiếp nhận yêu cầu mọi lúc mọi nơi. Gọi ngay: 0908.648.509 để được hỗ trợ, giải đáp thắc mắc một cách nhanh chóng
Chất lượng của dịch vụ luôn được Trường Phong đặt lên trên hết. Thực hiện mọi thứ đảm bảo chất lượng tốt nhất cho quý khách. Giá trị khách nhận được là tuyệt đố
Dịch vụ nào chúng tôi cung cấp cũng đều được bảo hành hợp lý. Mỗi dịch vụ đều được bảo hành lâu dài từ 3 - 5 năm, hỗ trợ khách hàng tốt mỗi khi khách cần.h cần
Đia chỉ chi nhánh
VP TẠI TPHCM
47 Đường Số 3, Phường Long Trường, Quận 9
VP TẠI BÌNH DƯƠNG
51/11 Ấp Tây B, Dĩ An, Bình Dương
VP TẠI ĐỒNG NAI
D2, KDC Hưng Thuận, Thị Trấn Trảng Bom
VP TẠI VŨNG TÀU
225/3 Lưu Chí Hiếu, Phường 10, Vũng Tàu
VP TẠI HÀ TĨNH
06 Ngõ 06, Lê Bá Cảnh, Đại Nài Tp. Hà Tĩnh
VP TẠI HÀ NỘI
172/8 Làng Bún Phú Đô. Từ Liêm Hà Nội